ăn hiếp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ăn hiếp+ verb
- To bully, to tyrannize
- những tân binh non nớt thường bị viên thiếu úy già này ăn hiếp
raw recruits are often bullied by this old sub-lieutenant
- những tân binh non nớt thường bị viên thiếu úy già này ăn hiếp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn hiếp"
- Những từ có chứa "ăn hiếp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
impiety rendition osculation ravish remitter signification constitutional fluxion reverberate rare more...
Lượt xem: 870